forked from Helsinki-NLP/Tatoeba-Challenge
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
Copy pathdev.txt
2824 lines (2824 loc) · 259 KB
/
dev.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
eng vie My heart was filled with happiness. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc.
eng vie My sister hasn't done homework for herself. Chị tôi chưa làm xong bài tập của bả nữa.
eng vie It is impossible for him to do it. Nó không thể làm điều đó.
eng vie He's always busy. Anh ta luôn bận rộn.
eng vie I have made up my mind to work harder. Tôi đã quyết định làm việc chăm chỉ hơn.
eng vie I put in an hour of jogging before I go to school. Tôi chạy bộ một giờ trước khi đi đến trường.
eng vie It was believed that the earth was flat. Trái đất từng được tin rằng nó là một mặt phẳng.
eng vie The vase she broke is my aunt's. Bình hoa mà nó làm bể là của dì tôi.
eng vie The 26th of September is the European Day of Languages. The Council of Europe wants to draw attention to the multilingual heritage of Europe, to foster the evolution of multilingualism in society and to encourage citizens to learn languages. Tatoeba, as an easy-to-use learning tool and an active community, promotes the study and appreciation of languages in a very practical way. Ngày 26 tháng chín là ngày Ngôn ngữ của Châu Âu. Hội đồng Châu Âu muốn làm tăng sự chú ý về di sản đa ngôn ngữ của Châu Âu, tăng cường phát triển sự đa dạng ngôn ngữ và khuyến khích các công dân học ngoại ngữ. Tatoeba là một phương tiện học tập dễ sử dụng và cũng là một cộng đồng sinh động đã thúc đẩy việc học và đánh giá cao các ngôn ngữ một cách thực tế.
eng vie Can you save a seat for me? Bạn có thể để dành một chỗ ngồi cho tôi không?
eng vie It is a great pity that you don't know it. Quá tiếc khi bạn không biết nó.
eng vie Let's wait till he comes. Hãy chờ đến khi anh ta đến.
eng vie We'll get it. Chúng tôi sẽ nhận được nó
eng vie Tom got up early in order to catch the first train. Tôm đã dậy sớm để bắt chuyến tàu đầu tiên.
eng vie Robots can withstand dangerous conditions. Robot có thể hoạt động trong điều kiện nguy hiểm.
eng vie Whatever happens, we'll always be friends. Dùng chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn sẽ là bạn.
eng vie I can't remember the password I used for this website. Tôi không thể nhớ mật khẩu đã dùng cho trang web này.
eng vie He was a Frenchman. I could tell by his accent. Anh ta là người Pháp. Tôi biết nhờ cách phát âm của anh ấy.
eng vie Curiosity got the better of Tom. Tom không kìm được sự tò mò.
eng vie I saw a UFO. Tôi nhìn thấy UFO.
eng vie The stairs have up to 22 steps. Cầu thang có tới 22 bậc.
eng vie I finished my math assignment. Tôi đã hoàn thành bài tập toán của tôi rồi.
eng vie She will be relocated to New Zealand. Cô ấy sẽ được chuyển tới New Zealand.
eng vie Tom wants to know how long we're going to be here. Tom muốn biết chúng ta sẽ ở lại đây trong bao lâu.
eng vie I can't see anything. Tôi không nhìn được gì.
eng vie Can you guess what this is? Bạn đoán được đây là gì không?
eng vie She is very healthy. Cô ấy rất khoẻ mạnh.
eng vie Tom thinks he's invincible. Tom nghĩ rằng nó bất tử.
eng vie Let's take a little break. Hãy nghỉ một chút nào.
eng vie You shouldn't have let the cat out of the bag about being pregnant so soon. I wanted to surprise everyone. Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.
eng vie Tom couldn't understand what the purpose of the mission was. Tom không thể hiểu được mục đích của nhiệm vụ là gì.
eng vie I think I'm starting to understand. Tôi nghĩ tôi bắt đầu hiểu rồi.
eng vie We are all women when we're in love. Khi đang yêu tất cả chúng ta đều là phụ nữ.
eng vie She left just as I arrived. Nó vừa rời khỏi khi tôi đến.
eng vie Tom wants to eat here tonight. Tom muốn ăn tối ở đây hôm nay.
eng vie Tom is the only witness. There are no other witnesses. Tom là nhân chứng duy nhất. Không có nhân chứng nào khác.
eng vie There's a lot of flu about. Quanh đây có nhiều người bị bệnh cúm.
eng vie Tom left his umbrella on the train. Tom bỏ quên dù của nó trên tàu lửa.
eng vie Compared with yours, my car is small. So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.
eng vie It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often. Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
eng vie Walk along the street and turn left at the third intersection. Đi dọc theo con phố và rẽ trái ở nút giao thứ ba.
eng vie You'd better open up the curtains. Bạn nên mở rèm ra thì tốt hơn.
eng vie Please correct the errors. Làm ơn sửa lại những lỗi sai.
eng vie Sally and I work in the same office. Sally và tao làm việc trong cùng một văn phòng.
eng vie Won't you please write with a ballpoint pen? Cậu viết bằng bút bi được không?
eng vie If I should fail again, I would give up the plan. Nếu tôi thất bại lần nữa, tôi sẽ từ bỏ kế hoạch.
eng vie Are you moving back home? Có phải bạn đang trở về nhà?
eng vie He didn't drink the milk. Anh ta không uống sữa.
eng vie Tom opened the conference room door. Tom mở cửa phòng họp.
eng vie He seemed to be tired from working hard. Hình như anh ta bị mệt do làm việc quá sức.
eng vie My biggest problem is deciding what to do next. Khó khăn lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.
eng vie She smiled a lot but she could not speak Japanese. Cô ấy rất vui vẻ, nhưng lại không biết tiếng Nhật.
eng vie You know the answer? bạn có biết đáp án không?
eng vie Place the deck of cards on the oaken table. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
eng vie You miss Tom, don't you? Bạn có nhớ Tom chứ?
eng vie "What's your name?" I asked. Tôi hỏi "tên mày là gì?".
eng vie It's raining heavily. Trời đang mưa to.
eng vie Recently we have had several disasters. Gần đây chúng ta có rất nhiều thảm họa.
eng vie Would you like some sugar in your tea? Các ông có muốn thêm đường vào trà không?
eng vie We all are God's sons. Tất cả chúng ta đều là con của Chúa.
eng vie At what hour was she born? Cô ta được sinh vào giờ nào?
eng vie How many hours of sleep do you need? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?
eng vie The dog fetched the bird. Con chó lấy được con chim.
eng vie Tom teaches history at the high school across the street. Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường.
eng vie A new road is under construction. Người ta đang thi công một con đường mới.
eng vie This building is near completion. Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.
eng vie "What do special forces do apart from training and fighting?" "Training." "Ngoài công tác huấn luyện và chiến đấu, những lực lượng đặc nhiệm làm gì ?" "Huấn luyện".
eng vie Tom thought Mary's idea was a good one. Tom đã nghĩ rằng ý tưởng của Mary là ý hay.
eng vie You need to have quick reactions to play these computer games. Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.
eng vie Can you describe that strange guy? Anh có thể mô tả gã đàn ông lạ mặt đó không?
eng vie I'll have her call you when she gets back. Tôi sẽ bảo cô ấy gọi lại cho bạn khi cô ấy quay lại.
eng vie The students are on holiday. Sinh viên đang nghỉ hè.
eng vie This is the first time I've ever been pregnant. Đây là lần đầu tiên tôi có bầu.
eng vie If you ever do that again, be careful! Nếu bạn mà có làm lại điều đó, hãy cẩn thận!
eng vie He hesitated for a moment. Anh ấy chần chừ một lúc.
eng vie I thought you lived on Park Street. Tôi tưởng cậu ở phố Park cơ.
eng vie That's why we are here. Đó là lý do tại sao chúng tao ở đây.
eng vie This sentence can be interpreted in two ways. Câu này có thể được diễn giải theo 2 cách.
eng vie I cannot understand his ideas. Tôi không thể hiểu ý tưởng của nó.
eng vie These dictionaries are on the market. Mấy cuốn từ điển này đang bán (trên thị trường).
eng vie Both Tom and I are exhausted. Cả Tom và tôi đều kiệt sức rồi.
eng vie There is no reason for her to scold you. Chẳng có lý do gì mà bà ấy la mắng bạn.
eng vie I wonder when this program will continue till. Tôi tự hỏi khi nào chương trình này tiếp tục.
eng vie The statue was carved from a block of cherry wood. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào.
eng vie It's difficult to tell those two twins apart because they look so much alike. Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.
eng vie Where is the dog? Chó mô rồi?
eng vie Her toe bleeds. Ngón chân của bả chảy máu.
eng vie I still want to be with you. Em vẫn muốn ở bên anh.
eng vie Their company created forty new jobs. Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm.
eng vie He's been teaching for 20 years. Anh ta đã dạy học hơn 20 năm.
eng vie "Who will be coming to the party?" "A few friends and four or five colleagues." "Những ai sẽ đến dự tiệc?" "Một vài người bạn và bốn hoặc năm đồng nghiệp."
eng vie We need to take you home. Chúng tôi sẽ đưa bạn về nhà.
eng vie You are always as busy as a bee. Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong.
eng vie I want a knife with which to cut the rope. Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.
eng vie I awoke to find a bird in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng.
eng vie He breathed deeply before entering his boss's office. Anh ta hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng của sếp.
eng vie I met Tom on the way. Tôi đã gặp Tom ở trên đường.
eng vie She gave me a shy smile. Nó cười thẹn thùng với tôi.
eng vie It's a monster storm. Nó là một cơn bão khủng khiếp.
eng vie John and Mary always walk hand in hand. John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay.
eng vie People might think you're stupid if you do that. Mọi người sẽ nghĩ cậu bị điên nếu như cậu làm điều đó.
eng vie Tom became famous very quickly. Tom đã trở nên nổi tiếng rất nhanh.
eng vie He hates carrots. Hắn ghét cà rốt.
eng vie If I tried to wear shoes with heels that high, I'd sprain my ankle. Tôi mà cố đi giầy gót cao thế thì cổ chân sẽ đau lắm.
eng vie It seems that he likes collecting stamps. Anh ấy có vẻ thích sưu tập tem.
eng vie Why do people tell lies? Tại sao mọi người nói dối?
eng vie "How do you feel?" he inquired. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.
eng vie Smoking a fat cigar, he told stories about Greenland. Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng.
eng vie Put the box down. Đặt cái hộp xuống.
eng vie He has a heavy frame. Ông có một khung tranh rất nặng.
eng vie I'm watching my weight. Tôi đang theo dõi cân nặng của mình.
eng vie You said you could speak French. Bạn đã nói là bạn nói được tiếng Pháp.
eng vie Are you thirsty? Bạn có khát nước không?
eng vie This is my room. Đây là phòng của tôi.
eng vie I'm too lazy to do my homework. Tôi lười làm bài quá.
eng vie Did anyone see you there? Có ai nhìn thấy bạn ở đó không?
eng vie At what hour was she born? Bé gái được sinh vào giờ nào?
eng vie The priceless china shattered into fragments. Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh.
eng vie I will have been staying in this hotel for one month next Sunday. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới.
eng vie I'm waiting for my boyfriend. Tôi đang đợi bạn trai của tôi.
eng vie Keep your hand still. Giữ yên tay của mày nào.
eng vie Emily broke her phone. Emily làm hư điện thoại của cô ấy.
eng vie Our country is in a crisis. Đất nước của chúng tôi đang trong thời kỳ khủng hoảng.
eng vie Did you tell her? Bạn đã nói với cô ấy chưa?
eng vie Tom is your age. Tom cũng bằng tuổi cậu.
eng vie Do not turn off your computer. Đừng tắt máy của mày.
eng vie There are a lot of tall buildings in New York. Có rất nhiều nhà cao tầng ở New York.
eng vie No man is wise at all times. Không có người lúc nào cũng khôn ngoan.
eng vie He has a camera. Anh ấy có một máy ảnh.
eng vie She's about to leave. Cô ta sắp đi.
eng vie Can't you move faster? Anh đi nhanh lên được không?
eng vie The situation is improving, so cheer up! Tình hình đang được cải thiện, hãy vui lên!
eng vie I'll protect her with my life. Tôi sẽ bảo vệ cô ấy bằng cả mạng sống của tôi.
eng vie Did you pay for the book? Bạn đã trả tiền quyển sách này à?
eng vie That's the way the cookie crumbles. Bánh quy vỡ ra nhưng thế này nè.
eng vie I must learn this poem by heart. Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này.
eng vie You have a good sense of humor. Bạn có tính hài hước tốt.
eng vie Sometimes you can see the ISS in the sky. Thỉnh thoảng bạn có thể thấy ISS trên bầu trời.
eng vie The ground seems wet. Mặt đất dường như ẩm ướt.
eng vie You should get your eyes checked. Bạn nên đi kiểm tra mắt đi.
eng vie She agrees with me. Cô ấy đồng ý với tôi.
eng vie She comes to see me from time to time. Cô ta có đôi lúc tới thăm tôi.
eng vie I get on pretty well with my new classmates. Tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới.
eng vie You know about Tom, don't you? Anh biết Tom mà, phải không?
eng vie The police officer blew his whistle. Cảnh sát thổi còi.
eng vie You swim very quickly. Cậu bơi nhanh thật đấy.
eng vie Let's have a try. Thử xem nào.
eng vie Our country is in a crisis. Đất nước của chúng tớ đang trong thời kỳ khủng hoảng.
eng vie I'm not sure whether my sentence is good. Tôi không chắc câu này của tôi viết đúng hay không.
eng vie They serve a very good dinner at that restaurant. Ở nhà hàng đó, họ phục vụ bữa tối rất tốt.
eng vie Won't you go? Sao cậu chưa đi đi?
eng vie Tom seemed to understand. Tom dường như đã hiểu
eng vie I play tennis. Tôi chơi môn quần vợt.
eng vie Tom is always careful. Tom lúc nào cũng cẩn thận.
eng vie They couldn't decide whether to go to the mountains or the sea. Họ không thể quyết định được sẽ đi lên núi hay xuống biển.
eng vie I'm sorry, but I can't eat dinner with you. Mình xin lỗi, nhưng mình không thể ăn tối với bạn.
eng vie Tom is really conservative, isn't he? Tom là một người bảo thủ, phải không?
eng vie I couldn't leave you there all by yourself. Tôi không thể bỏ mặc cậu ở đó một mình.
eng vie He is a viler human being (if you can even call him that) than I could've ever known. Hắn ta là người ghê tởm nhất mà tôi từng biết (nếu có thể gọi hắn là người).
eng vie I think we're all right. Tôi nghĩ chúng ta tốt thôi.
eng vie She's a bit drunk. Cô ta hơi say.
eng vie She is not a nurse, but a doctor. Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.
eng vie Let me finish. Để tôi hoàn tất.
eng vie What strikes me most about her is her innocence. Thứ đập vào mắt tôi về cô ấy là sự vô tội của cô ấy.
eng vie This statue belongs to them. Cái tượng này là của bọn họ.
eng vie He is enjoying his school life. Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.
eng vie I'll kill you. Tôi sẽ giết bạn
eng vie He disliked her at first glance. Anh ấy không thích cô ấy ngay cái nhìn đầu tiên.
eng vie You don't have to sit with me. Bạn không phải ngồi nói chuyện với tôi.
eng vie I was surprised that you won the prize. Tôi đã bất ngờ khi thấy bạn thắng giải đấy.
eng vie He is unlikely to come today. Anh ấy hôm nay chưa chắc sẽ đến.
eng vie Good morning, ladies and gentlemen. Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà.
eng vie Tom and I were meant for each other. Tôi và Tom đã từng là thứ gì đó của nhau.
eng vie This is on you. Cái này tuỳ vào bạn.
eng vie I don't like him very much. To tell you the truth, I hate him. Tôi không thích anh ấy lắm, trên thực tế tôi ghét anh ấy.
eng vie Tom has been avoiding Mary all day. Tom đã cố gắng tránh Mary suốt ngày.
eng vie Surrounded by the sea, Japan has a mild climate. Bao quanh bở biển, Nhật Bản có khí hậu ôn hoà.
eng vie She has no opinion about religion. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo.
eng vie I just feel a little dizzy. Tôi chỉ thấy hơi chóng mặt một tí.
eng vie No matter how busy I become, I'll always have time for my children. Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi.
eng vie I was here when Tom got here. Tôi đã ở đây khi Tom đến.
eng vie A lot of people say Tom is the best player on our team. Nhiều người nói Tom là một người chơi giỏi trong nhóm của chúng tôi.
eng vie "Give me back my book!" "What book?" "Trả tôi quyển sách đây!" "Quyển sách nào cơ?"
eng vie Tom left his umbrella on the train. Tom bỏ quên dù của nó trên tàu hỏa.
eng vie It's best to let me handle it. Tốt nhất là để tôi xử lý nó.
eng vie I hear you've got a new girlfriend. Tao nghe nói máy có bạn gái mới.
eng vie Run! Chạy!
eng vie Which language is the most difficult? Ngôn ngữ nào khó nhất?
eng vie Watch out! That car almost hit you. Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi.
eng vie He tried hard, but he failed. Anh ta nỗ lực hết sức nhưng anh ta đã thất bại.
eng vie He may be on the next train. Có thể anh ấy ở trên chuyến tàu tới.
eng vie How do I get to the train station? Làm thế nào tôi có thể đi đến ga xe lửa?
eng vie There is a knife missing. Thiếu một con dao.
eng vie You knew him, didn't you? Bạn biết anh ấy phải không?
eng vie A strange beast is roaming through the woods. Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng.
eng vie That happened seventeen years before the Wright brothers flew for the first time. Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu.
eng vie You have to expect that to happen once in a while. Bạn phải biết là việc đó thỉnh thoảng vẫn xảy ra.
eng vie He avoids all troublesome tasks. Anh ta né tránh mọi nhiệm vụ vất vả.
eng vie His lecture had a large audience. Buổi thuyết giảng của anh ta có rất đông khán giả.
eng vie In the vacation, I read the entire works of Milton. Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.
eng vie Tom has a drawer full of USB cables. Tom có một ngăn tủ đầy cáp USB.
eng vie It's not a good idea. Đó không phải là ý hay.
eng vie Go find them. Đi tìm chúng đi.
eng vie Tom ate part of the ham, and then put the rest into the refrigerator. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.
eng vie Don't turn off your computer. Đừng tắt máy của bạn.
eng vie The thermometer fell to zero last night. Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.
eng vie He has very strong arms. Anh ấy có cánh tay rất khỏe.
eng vie Check the pressure of the tires. Kiểm tra áp suất của bánh xe.
eng vie What's the harm in doing that? Làm việc đó thì có hại gì?
eng vie We took a plane from Tokyo to Sapporo. Chúng tôi đi máy bay từ Tokyo đến Sapporo.
eng vie Tom made his choice. Tom đã đưa ra sự lựa chọn.
eng vie He sent his daughter a dress. Anh ta gửi một chiếc váy cho con gái anh ta.
eng vie I just came by to tell you that I'm moving to Boston. Tôi chỉ ghé qua để cho bạn biết là tôi sẽ dọn đi Boston.
eng vie I put quantity after quality. Tôi đặt số lượng sau chất lượng.
eng vie You are in the right so far. Từ trước đến giờ mày luôn đúng.
eng vie My mother is seriously ill. Mẹ mình đang ốm nặng.
eng vie I'll go and tell him. Tôi sẽ đi và nói với cậu ta.
eng vie The robbers made away with all the money in the safe. Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két.
eng vie One must practice every day in order to become a world-class athlete. Người ta phải thực hành / tập luyện mỗi ngày để trở thành một vận động viên đẳng cấp thế giới.
eng vie Can I pay with my VISA? Tôi có thể trả tiền bằng thẻ VISA của tôi không?
eng vie Tom is a very busy person. Tom là một người rất bận.
eng vie He will be a good doctor. Anh ta sẽ là một bác sĩ tốt.
eng vie He puts a lot of thought into how he thinks. Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.
eng vie I had stayed in Boston before I returned to Japan. Tôi đã ở Boston trước khi tôi trở lại Nhật Bản.
eng vie I waited for her for a really long time. Tôi đã chờ cô ấy rất, rất lâu.
eng vie The prodigal son returned home. Đứa con trai hoang tàng đã về nhà.
eng vie I love you. Em yêu anh!
eng vie I am tempted to try drugs, but I know I shouldn't. Tôi bị cám dỗ thử ma túy, nhưng tôi biết là tôi không nên thử.
eng vie Let me tell you what I want for my birthday. Để mình nói thứ mình muốn nhân dịp sinh nhật cho cậu nhớ.
eng vie You're a loser, too. Bạn cũng thua rồi.
eng vie Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him. Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.
eng vie How beautifully she sings! Nó hát hay quá.
eng vie The earthquake brought about disaster. Trận động đất đã mang đến thảm họa.
eng vie Should I call an ambulance? Tôi có nên gọi xe cấp cứu không?
eng vie We should leave while we still can. Chúng ta nên đi khi còn có thể.
eng vie We lost against our rival on price. Chúng tôi thua địch thủ trong cuộc đánh cược.
eng vie You didn't seem to enjoy the concert very much. Bạn có vẻ như không thật sự tận hưởng buổi diễn lắm nhỉ.
eng vie Tom's gun misfired. Khẩu súng của Tom bị cướp cò.
eng vie I'll never trust Tom again. Tôi không bao giờ tin Tom thêm lần nào nữa.
eng vie I know no one in this city. tôi không biết ai trong thành phố này.
eng vie I've never been to Tom's house. Tôi chưa từng tới nhà của Tom.
eng vie I don't have as much money as you think. Tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ.
eng vie Don't open before the train stops. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
eng vie Are there fish in this pond? Ao này có cá không?
eng vie According to the weather forecast, it'll snow tomorrow. Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết.
eng vie Your essay has some mistakes, but as a whole it is very good. Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.
eng vie You have to hurry up. Nhanh lên nào.
eng vie In the distance you can see Mt. Fuji through the morning mist. Xa xa, bạn có thể mờ mờ thấy núi Phú Sĩ qua màn suơng sớm.
eng vie You'll have to do it, whether you like it or not. Bạn sẽ phải làm điều đó, cho dù có thích hay không.
eng vie You must not leave her waiting outside in such cold weather. Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này.
eng vie Of all the things Tom did last weekend, he says that windsurfing was the most fun. Trong những thứ Tom đã làm cuối tuần rồi, anh ta nói rằng lướt ván buồm là vui nhất.
eng vie Could you be quiet? I have to get up early and go to work. Em giữ yên lặng được không? Mai anh phải dậy đi làm sớm.
eng vie There was a crack in the mirror. Có vết nứt trên tấm gương.
eng vie You want me to go, don't you? Bạn muốn tôi đi, phải không?
eng vie He ordered three dinners. Anh ta đặt ba bữa ăn tối.
eng vie She put it in the box. Cô ấy đặt nó vào cái hộp.
eng vie Do you need our help? Bạn có cần chúng tôi giúp không?
eng vie I'd like some time to consider before I make a decision. Tôi cần một ít thời gian cân nhắc trước khi tôi quyết định.
eng vie Where do you buy clothes? Ấy mua bộ đồ này ở đâu thế?
eng vie He is somewhere about. Anh ta ở quanh quẩn đâu đây.
eng vie Tom has the right to vote. Tom có quyền bầu cử.
eng vie I didn't understand what was happening. Tôi không hiểu chuyện gì đã xảy ra.
eng vie I need to ask you a silly question. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn.
eng vie What kind of oranges do you plant here? Anh đang trồng loại cam nào vậy?
eng vie Tom will explain it to you when he comes back. Tom sẽ giải đáp cho bạn ngay sau khi anh ấy trở lại.
eng vie He kept calm in the face of the danger. Anh ấy giữ bình tĩnh khi đối mặt với nguy hiểm.
eng vie I will go there even if it rains. Tao sẽ đi tới đó ngay cả khi trời mưa.
eng vie This medicine will do you good. Thuốc này sẽ làn bạn khỏe mạnh.
eng vie He is five feet tall. Anh ta cao mét rưỡi.
eng vie The police will get you to find the bullets. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
eng vie The dog is barking. Con chó sủa.
eng vie Ice is water in solid form. Đá là nước ở dạng cứng.
eng vie Tom does that more than Mary. Tom làm điều đó nhiều hơn Mary.
eng vie There are many rest stops along the freeway for the convenience of travelers. Có nhiều điểm dừng dọc đường tạo sự thuận lợi cho khách du lịch.
eng vie Tom is the person I was waiting for. Lúc đó tôi đang đợi Tom.
eng vie I took your umbrella by mistake. Tôi đã cầm nhầm cây dù của bạn.
eng vie I've found out what Tom is doing. Mình mới biết Tom đang làm cái gì
eng vie Yes, I have a problem with you Americans! Ừ đấy, tôi có vấn đề với người Mỹ các người!
eng vie In the last few years it happened frequently. Điều này thường xuyên xảy ra trong những năm gần đây.
eng vie Tom agreed to help. Tom đã đồng ý giúp đỡ.
eng vie How old is that painting? Bức họa này bao nhiêu năm rồi?
eng vie Her toe bleeds. Ngón tay của nó chảy máu.
eng vie Stop filming. Dừng ghi hình.
eng vie We still need to buy Tom a birthday present. Chúng ta cần mua quà sinh nhật cho Tom.
eng vie I'm sorry I misunderstood you. Tôi xin lỗi vì đã hiểu nhầm bạn.
eng vie You're not supposed to be in this area. Khu vực này không dành cho bạn.
eng vie I won't be coming back. Tôi sẽ không quay về.
eng vie The rain stopped at last. Cuối cùng mưa cũng ngưng.
eng vie It wasn't easy for Tom to tell Mary what she needed to hear. Thật không dễ dàng để Tom nói cho Mary những điều cô ấy muốn nghe.
eng vie There are a million people in Auckland. Có một triệu người ở Auckland.
eng vie Jerry is a very honest man. You can always take him at his word. Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.
eng vie I'm an eighth grader. Tôi đang học lớp tám.
eng vie My brother is a teacher. Anh tôi là giáo viên.
eng vie We can do better. Chúng tôi có thể làm tốt hơn.
eng vie She was made to wait for over an hour. Chị ấy bị bắt chờ hơn một tiếng đồng hồ.
eng vie You can't buy happiness. Bạn không thể mua được hạnh phúc.
eng vie What are your long term plans? Kế hoạch dài hạn của bạn là gì?
eng vie Happy New Year! Chúc mừng năm mới!
eng vie I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.
eng vie Whose beer is this? Bia của ai đây?
eng vie Do we need to discuss it? Chúng ta có cần thảo luận về điều đó không?
eng vie Let's do it. Thực hiện thôi.
eng vie Where is the New Zealand embassy? Đại sứ quán New Zealand ở đây vậy?
eng vie Why won't she listen to me? Bà ấy sẽ không nghe tôi nói, tại sao vậy?
eng vie Tom left a message, but Mary didn't call back. Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.
eng vie Hmm, what's this? Hừm, cái gì đây?
eng vie Thank you for seeing us. Cám ơn vì đã gặp chúng tôi.
eng vie There could be consequences. Có thể sẽ có hậu quả.
eng vie Be careful, the road is slippery! Cẩn thận, đường trơn!
eng vie Our team doesn't stand a chance against their team because they are much better than we are. Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều.
eng vie When did Tom return? Tom về khi nào thế?
eng vie Have you ever been to Okinawa? Bạn đã từng đi tới Okinawa chưa?
eng vie Tom said something crude about the way Mary was dressed. Tom nói điều gì đó thô thiển về cách ăn mặc của Mary.
eng vie What would you like to eat? Bạn muốn ăn gì?
eng vie Mary'd be cute if she'd just shut up. Her way of speaking really gets on my nerves. Mary sẽ rất dễ thương nếu cô ta chịu im miệng. Cách nói chuyện của cô ta làm tôi rất khó chịu.
eng vie I'm thirsty. Tôi khát nước.
eng vie Today, paper is used in quantity every day. Ngày nay, giấy được dùng nhiều mỗi ngày.
eng vie I'll see you later. Hẹn gặp lại bạn nhé.
eng vie We all knelt down to pray. Chúng tôi đều quỳ xuống cầu nguyện.
eng vie They have come. Họ đã đến.
eng vie He decided to quit smoking. Anh ta quyết định bỏ thuốc lá.
eng vie She is contemplating a trip. Cô ấy đang thưởng ngoạn chuyến đi chơi.
eng vie Bob asked the teacher some questions. Bob hỏi giáo viên một vài câu hỏi.
eng vie Does John want to see a Korean movie? John có muốn xem phim hàn quốc không?
eng vie I don't believe that he's telling the truth. Tôi không tin là anh ta đang nói sự thật.
eng vie I was thinking of you actually! Tôi thật đã nghĩ về bạn!
eng vie I feel comfortable in awkward situations. Tôi cảm thấy thoải mái trong những tình huống khó xử.
eng vie He has even more apples. Thậm chí anh ta còn có nhiều táo hơn.
eng vie Don't give up. Stick with the job. Đừng từ bỏ. Bám lấy công việc đó.
eng vie Tom and Mary eat steak two or three times a week. Tom và Mary ăn bít tết 2 hay 3 lần một tuần.
eng vie Beauty lies in the eyes of the one who sees. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
eng vie "Mom, please can I have a biscuit?" "No, you can't; you shouldn't eat between meals." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."
eng vie My mother is a good woman. Mẹ tôi là một người phụ nữ tốt.
eng vie Love's pleasure is ephemeral; regret eternal. Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời
eng vie Sally and I work in the same office. Sally và tôi làm việc cùng một văn phòng
eng vie I thought Tom would stop by to check on our progress. Anh tưởng Tom sẽ ghé qua để kiểm tra tiến độ công việc của bọn mình.
eng vie Those hens lay eggs almost every day. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng.
eng vie Colorless green ideas sleep furiously. Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
eng vie Why are you getting upset? Tại sao cậu lại buồn?
eng vie You cannot expect much of him. Cậu không thể trông trờ gì nhiều ở cậu ta.
eng vie That girl is Mary. Cô gái kia là Mary.
eng vie Tom lived in Boston three years ago. Tom từng sống ở Boston ba năm về trước.
eng vie The whole soccer team was on cloud nine after winning the championship. Cả đội bóng đang ở trên mây sau khi dành được danh hiệu vô địch.
eng vie How many rackets do you have? Bạn có mấy cây vợt?
eng vie You lied to me! Bạn đã nói dối tôi!
eng vie I need a ladder so I can get up to my roof. Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà.
eng vie Tom and Mary live in a bungalow. Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.
eng vie I seem to have a fever. Có vẻ như tôi bị sốt.
eng vie Don't drink beer before going to bed. Đừng uống bia trước khi đi ngủ.
eng vie How do you always get such good marks in school? I never see you even crack a book. Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc.
eng vie My hobby is taking pictures of wild flowers. Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại.
eng vie Suddenly, he fell down on his back. Bất thình lình, anh ấy té ngửa ra sau.
eng vie When we awoke, we were adrift on the open sea. Khi chúng tôi ngủ dậy, chúng tôi bị trôi lênh đênh trên biển.
eng vie Tom's neighbors were having a party. Hàng xóm của Tom tổ chức tiệc.
eng vie We used to fight. Chúng tôi từng đánh nhau.
eng vie It snowed from Monday to Friday. Tuyết rơi từ thứ 2 đến thứ 6
eng vie He arrived five minutes after the specified time. Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút
eng vie He didn't do it on purpose. Anh ta không cố tình làm điều đó.
eng vie I want you to do nothing. Tao muốn mày không làm gì cả.
eng vie After we ate, we went to sleep. Sau khi ăn, bọn tớ đi ngủ.
eng vie Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks. Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà.
eng vie That's the person I've been waiting for. Đó là người mà tôi đang chờ đợi.
eng vie We need to rack our brains some more. Chúng ta cần phải động não hơn nữa
eng vie The ship leaves for Honolulu tomorrow. Con Tàu sẽ rời khỏi Honolulu vào ngày mai
eng vie And you are going to raise it in three days? Và bạn tính trồng nó trong 3 ngày?
eng vie If I should fail, what would my parents say? Nếu ta thất bại, ba mẹ của tao sẽ nói gì.
eng vie We have the same group of friends. Chúng ta có chung hội bạn.
eng vie Come on, admit it. Thôi nào, thừa nhận đi.
eng vie Follow me and I will show you the way. Đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn đường đi.
eng vie We'll make the time. Mình sẽ dành thời gian.
eng vie What is the next of the riddle? Phần tiếp theo của câu đố là gì?
eng vie Turn left at the next corner. Hãy rẽ trái ở góc phố tới.
eng vie Japan's competitiveness in camera making is unchallenged. Tính cạnh tranh của Nhật Bản trong việc sàn xuất máy ảnh là không thể nghi ngờ.
eng vie Where is English spoken? Tiếng Anh được dùng ở đâu?
eng vie He should buy a house. Anh ta nên mua lấy một căn nhà.
eng vie I don't want to go to the dentist. Tôi không muốn đến nha sĩ.
eng vie The middle one is mine. Cái ở giữa là của tôi.
eng vie Had you run all the way, you'd have got there in time. Nếu mày chạy liên tục, mày có lẽ đã đến đó kịp giờ.
eng vie Beethoven was deaf in his late years. Beethoven trở thành điếc vào những năm cuối đời.
eng vie English is taught almost all over the world today. Khắp nơi trên thế giới người ta đều dạy tiếng Anh.
eng vie She's beautiful, smart, and - most importantly - has a good heart. Cô ấy xinh đẹp, thông minh và trên hết là có một trái tim nhân hậu.
eng vie I got some sand in my eye. Có ít cát trong mắt tôi.
eng vie Have you ever worked with them? Cậu làm việc với họ bao giờ chưa?
eng vie I want you to get a good night's rest. Mình mong cậu có một đêm ngủ ngon.
eng vie She chose a hat. Cô ấy đã chọn một cái nón.
eng vie I thought we should start celebrating. Tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu ăn mừng.
eng vie I have lots of things to do. Tôi có rất nhiều việc để làm
eng vie I can't believe you got away with sneaking out of your house last night. Your father didn't hear you. Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy.
eng vie I don't want to try anything else. Tôi không muốn thử cái gì khác nữa.
eng vie He tends to ask a lot of questions. Anh ấy hay hỏi nhiều lắm.
eng vie My hobby is visiting old temples. Thú vui của tôi là đi thăm những ngôi đền cổ.
eng vie I am left with all the responsibility. Cuối cùng tôi phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
eng vie I'll write a letter to Mary. Tôi sẽ viết thư cho Mary.
eng vie Please wait a minute. Xin chờ một lát.
eng vie It is said that she looked after the orphan. Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi.
eng vie Tom helps us. Tom giúp đỡ chúng tôi.
eng vie You're mine. Em là của anh.
eng vie Don't you even think of eating my chocolate! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
eng vie Tom is too young to travel alone. Tom quá trẻ để du lịch một mình.
eng vie Why are you so ugly? Sao bạn xấu quá?
eng vie I will go there even if it rains. Tôi sẽ đi tới đó ngay cả khi trời mưa.
eng vie They were in a hurry to get home. Họ rất vội vã đi về nhà.
eng vie Hang on a minute. I'll call Jimmy. Chờ một phút. Tôi sẽ gọi Jimmy.
eng vie Don't think I didn't try. Đừng nghĩ là tôi đã không thử.
eng vie Tom becomes nervous whenever he has to speak in public. Tom bối rối mỗi khi nó nói chuyện trước công chúng.
eng vie How old are you? Mày bao nhiêu tuổi?
eng vie Mary is a very pretty girl. Mary là một cô gái rất xinh xắn.
eng vie That man was standing a little ways away, but he turned when he heard Tom shout. Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.
eng vie We should be dead by now. Đáng lẽ chúng ta đã chết rồi.
eng vie Outsiders make Tom nervous. Người lạ khiến Tom bối rối
eng vie They're over there, you know, with their dog. Bọn họ ở đằng kia, cậu biết đấy, với con chó.
eng vie I'm just glad no one was killed. Tôi rất vui vì không có ai thiệt mạng
eng vie He demanded that we leave at once. Hắn yêu cầu chúng tôi rời đi cùng một lúc.
eng vie I didn't know that Tom would say that. Tôi không biết Tom sẽ nói thế.
eng vie I can't remember what I had to eat yesterday. Tớ không nhớ nổi hôm qua mình ăn gì.
eng vie How did you stain your dress? Thế nào mà bạn đã làm ố cái áo?
eng vie That clock is one minute fast. Cái đồng hồ đó chạy nhanh hơn một phút.
eng vie My toes are freezing. Các ngón chân tớ đóng băng.
eng vie Corn is an important crop in the United States. Ngô là hạt giống quan trọng trong nước Mỹ.
eng vie You're making us nervous. Bạn làm chúng tôi hồi hộp.
eng vie I am wearing my silver jewelry. Tôi đang mang trang sức bạc của tôi.
eng vie Have a safe trip. Có một chuyến đi an toàn nhé.
eng vie I am single. Tôi độc thân.
eng vie I ordered the book from England. Tôi mua quyển sách đó từ Anh quốc.
eng vie Why are you mad at them? Tại sao cậu tức giận với họ?
eng vie I feel very cold. Tôi cảm thấy rất lạnh.
eng vie Be patient please. It takes time. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.
eng vie She is just an ordinary girl. Cô ta chỉ là một cô gái bình thường
eng vie Thank you very much! Cám ơn bạn nhiều nghe!
eng vie I walked to school. Tôi đi bộ đến trường.
eng vie He is not too poor to buy a bicycle. Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp.
eng vie They're everywhere! Chúng ở khắp nơi!
eng vie As a matter of fact, I did it. Thực sự thì tôi đã làm điều đó.
eng vie Life is hard, but I am harder. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
eng vie Not everything is black and white. Không phải thứ gì cũng có màu trắng đen.
eng vie The view from the top of the mountain took my breath away. Cảnh từ trên đỉnh núi khiến tôi phải nín thở.
eng vie Since I was tired, I went to bed early. Vì tôi mệt mỏi, nên tôi đi ngủ sớm.
eng vie Are you just going to stand there all day? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?
eng vie Tom dialed the wrong number. Tom đã quay nhầm số điện thoại.
eng vie Tom stayed with me. Tom ở lại với tôi.
eng vie I'm not free. Tớ không rảnh.
eng vie He's running very quickly. Anh ta đang chạy rất nhanh.
eng vie Some people say Boston is a dangerous city. Một số người nói rằng Boston là thành phố nguy hiểm.
eng vie I mean to go tomorrow if the weather is fine. Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
eng vie He has earned a lot of money. Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền.
eng vie Life's not fair. Cuộc đời không công bằng.
eng vie Hold that for me. Giữ nó cho mình.
eng vie You teach Arabic. Bạn dạy tiếng Ả rập.
eng vie Better late than never. Chậm còn hơn không.
eng vie It'll take about thirty minutes to get to the station by taxi. Đi taxi tới bến xe mất khoảng 30 phút.
eng vie Don't let them fool you. Đừng để tụi nó chơi mày.
eng vie Wine is not harmful in itself. Rượu bản thân nó không có hại.
eng vie I tried to leave early, but people kept asking me for help. Tôi cố về sớm rồi mà mọi người cứ nhờ tôi giúp mãi thôi.
eng vie I am to meet him at ten. Tôi định gặp anh ấy lúc 10 giờ.
eng vie "I feel like playing cards." "So do I." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy."
eng vie People born in São Paulo state are called Paulistas. Những người được sinh ra ở Sao Paulo được gọi là Paulistas.
eng vie Paris is the most beautiful city in the world. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
eng vie When I was sixteen, I played tennis for the first time. Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi
eng vie I get the feeling you're trying to tell me something. Tôi cảm thấy rằng bạn đang muốn nói gì đó với tôi.
eng vie The watch battery was dead. Đồng hồ hết pin rồi.
eng vie The cost of life increased drastically. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
eng vie We have not had a single drop of rain for two weeks. Đã hai tuần rồi mà chưa có một giọt mưa nào.
eng vie Let's see what you've got. Để xem bạn có gì nào.
eng vie The blind man felt his way toward the exit. Người đàn ông mù lần mò về phía lối ra.
eng vie I don’t understand those translations. Tôi không hiểu mấy bản dịch này.
eng vie I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ nó sửa cái đồng hồ này.
eng vie Is it possible to see Venus tonight? Tôi nay có thể thấy sao Vệ Nữ không?
eng vie He played an important part in the enterprise. Ông ấy đóng một vai trò quan trọng trong doanh nghiệp.
eng vie The birds return in the Spring. Loài chim sẽ chở về vào mùa xuân.
eng vie I like seeing you this way. Tôi thích thấy em như vậy.
eng vie We can't sleep because of the noise. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.
eng vie You're playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
eng vie You have to let me help you. Cậu phải để mình giúp.
eng vie Please do not forget. Xin đừng quên.
eng vie I think it's time for me to admit that I never cared about you. Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn.
eng vie I'd rather not. Tôi thà không.
eng vie There was nobody in there. Chẳng có ai ở trong đó cả.
eng vie I just spoke with her. Tôi vừa nói chuyện với cô ấy.
eng vie I'm learning to speak French. Tôi đang học nói tiếng Pháp.
eng vie I use the internet in the bathroom. Tôi dùng internet trong phòng tắm.
eng vie I'm not going to wait. Tôi sẽ không đợi.
eng vie She's wild in bed. Ở trên giường cô ta thật hoang dã.
eng vie Silent waters run deep. Nước lặn là nước sâu.
eng vie Seeing that you're not surprised, I think you must have known. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
eng vie She's two years older than I am. Nó lớn hơn tôi 2 tuổi.
eng vie I wish I had more time. Tôi ước gì tôi có thêm thời gian.
eng vie Don't be shy. Đừng ngượng.
eng vie Tom wished that he could play tennis as well as Mary. Tom ước rằng mình có thể chơi tennis giỏi như Mary.
eng vie Keep walking straight ahead. Cứ đi thẳng hoài.
eng vie Do you have a car? Bạn có ô tô không?
eng vie Could you please speak slower? Bạn nói chậm một chút được không?
eng vie Wash your hands before eating. Rửa tay trước khi ăn.
eng vie Which one is your bag? Túi bạn là cái nào?
eng vie It seems interesting to me. Cái này rất là hấp dẫn!
eng vie No matter how much you try to convince people that chocolate is vanilla, it'll still be chocolate, even though you may manage to convince yourself and a few others that it's vanilla. Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là va-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là va-ni.
eng vie Something terrible is going to happen. Cái gì đó rất kinh khủng sắp xảy ra.
eng vie I will go to school. Tôi sẽ đi học.
eng vie I think I have some leftover pizza in the fridge. Tôi nghĩ là tôi còn một chút pizza thừa trong tủ lạnh
eng vie His opinions carry weight. Ý kiến của nó thật nặng đô.
eng vie Let's pretend we're aliens. Hãy coi như chúng ta là người ngoài hành tinh.
eng vie He said military force would not be needed. Anh ta nói lực lượng quân đội sẽ là không cần thiết.
eng vie Are you sure you don't want to sleep on it? Cậu có chắc là không muốn ngủ trên nó?
eng vie You didn't tell her anything? Mày không nói nó bất cứ điều gì phải không?
eng vie I'm waiting for my friend. tớ đang đợi bạn của tớ.
eng vie Tom held a seat for me. Tom giữ ghế cho tôi.
eng vie We needed money. Chúng ta cần tiền.
eng vie It may seem like a minor thing to you, but for a lot of people this is really difficult to do. Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.
eng vie Ignore what he said. He was only joking. Làm sao để dịch tiếng anh hay nhất
eng vie Dan approached Linda's car. Dan tiếp cận ôtô của Linda.
eng vie I boldly jumped into the sea. Tôi liều lĩnh nhảy xuống biển.
eng vie I don't want to sit next to her. Tôi không muốn ngồi cạnh cô nàng.
eng vie There's a white picket fence around Tom's house. Có một hàng rào cọc trắng xung quanh nhà của Tom.
eng vie What languages do you speak? Bạn nói tiếng gì?
eng vie Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.
eng vie He never tells lies. Nó không bao giờ nói láo.
eng vie We've been married for 30 years. Chúng tôi đã kết hôn được 30 năm rồi.
eng vie This is working great. Thứ này làm việc tốt quá.
eng vie Mother bought us a puppy. Mẹ đã mua cho chúng tôi một con cún.
eng vie I did that earlier today. Tôi đã làm việc đó từ sớm hôm nay rồi.
eng vie Great minds discuss ideas, average minds discuss events, small minds discuss people. Những bộ óc vĩ đại thảo luận về ý tưởng, đầu óc trung bình bàn luận về sự kiện, còn tâm trí nhỏ nhen bình phẩm về mọi người.
eng vie I'd love to see inside Tom's house. Tôi rất mong được thấy bên trong căn nhà của Tom.
eng vie She had no idea how to set about her work. Cô ta không biết bắt đầu công việc từ đâu.
eng vie She fed milk to the cat. Cô ấy cho con mèo uống sữa.
eng vie He has a camera. Nó có một máy ảnh.
eng vie People don't smoke here. Ở đây mọi người không hút thuốc.
eng vie That house is much better than his house. Ngôi nhà đó tốt hơn nhà này nhiều.
eng vie It's up to you to make a choice. Tùy bạn quyết định.
eng vie The soup is a bit too salty. Món xúp hơi mặn.
eng vie To see him talk, you might think he's a girl. Nhìn anh ta nói chuyện, bạn có thể tưởng anh ta là con gái.
eng vie Tom lost a lot of money. Tom mất rất nhiều tiền.
eng vie I wonder what he meant by that. Tôi tự hỏi anh ta có ý gì qua điều đó.
eng vie Long dresses stayed in fashion. Váy dài đang là mốt.
eng vie I don't know which one. Tôi không biết cái nào
eng vie Goodbye. See you tomorrow. Tạm biệt. Mai gặp lại.
eng vie Mr. Wang came to Japan to study Japanese. Ông Wang đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.
eng vie I'm waiting for my boyfriend. Tao đang đợi bồ của tao.
eng vie I have so much work that I will stay for one more hour. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
eng vie Tom helped Mary in the kitchen. Tom giups Mary làm bếp.
eng vie We went down to the valley where the village is. Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng.
eng vie The battery died. Pin chết.
eng vie Sally and I work in the same office. Sally và tôi làm việc trong cùng một văn phòng.
eng vie Do you have a lot of pens? Cậu có nhiều bút không?
eng vie Why would I be jealous? Tại sao tôi phải ghen tỵ?
eng vie I dropped by the bookstore and bought an interesting book. Tôi ghé qua hiệu sách và mua một cuốn sách thú vị.
eng vie I thought you weren't supposed to talk to Tom. Anh tưởng em không nói chuyện với Tom.
eng vie Tom saw blood on the floor. Tom đã nhìn thấy máu trên lầu
eng vie You can't always make everyone happy. Bạn không thể lúc nào cũng làm hài lòng mọi người.
eng vie Cars took the place of bicycles. Xe đạp đã thế chỗ cho xe hơi.
eng vie It's very easy to sound natural in your own native language, and very easy to sound unnatural in your non-native language. Câu nói đó trong ngôn ngữ của bạn rất dễ để nghe thấy nó tự nhiên, và cũng rất dễ để nó trở nên không tự nhiên đối với ngôn không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.
eng vie Play us a tune. Chơi một giai điệu cho chúng tôi đi.
eng vie Mary found a job. Mary đã tìm được việc.
eng vie Television can dull our creative power. Tivi có thể làm giảm khả năng sáng tạo của chúng ta.
eng vie You can solve the problem in nonviolent ways. Bạn có thể giải quyết vấn đề bằng những cách không bạo lực.
eng vie Call the fire department! Gọi cứu hỏa!
eng vie Will anybody else come? Còn ai khác sắp tới không?
eng vie Their son's name is John. Con trai họ tên là John.
eng vie We took a plane from Tokyo to Sapporo. Chúng tôi đáp máy bay từ Tokyo đi Sapporo.
eng vie Tom has denied cheating. Tom chối là đã gian lận.
eng vie Are you sure you don't want to go to Boston? Mày có chắc là không muốn đi Boston?
eng vie It looks like it'll rain today. Có vẻ như hôm nay trời sẽ mưa.
eng vie You may invite whomever you like. Bạn mời ai cũng được.
eng vie Tom came to ask us to help him. Tom tới nhờ bọn mình giúp.
eng vie How many times do I need to repeat it? Tôi cần phải lặp lại điều này bao nhiêu lần nữa?
eng vie These aren't for you. Những thứ này không phải cho cậu.
eng vie Why couldn't you do that? Tại sao bạn không thể làm điều đó?
eng vie I was just going to leave home. Tôi vừa mới rời khỏi nhà.
eng vie You're messing up with the wrong guy, babe. Chọc lộn người rồi cưng.
eng vie Don't sweat it. Đừng làm ướt nó.
eng vie Am I required to get a visa? Tôi có bắt buộc phải lấy visa?
eng vie He always thinks he's right. Anh ta luôn nghĩ rằng mình đúng.
eng vie The job is half done. Cũng được hòm hòm rồi.
eng vie You had plenty of time. Bạn còn rất nhiều thời gian.
eng vie Tomorrow is Monday. Ngày mai là thứ Hai.
eng vie The television doesn't work. Ti vi không lên hình.
eng vie Mom cooked some tasty food! Cơm mẹ nấu ngon lắm đấy!
eng vie She manages a shoe store. Nó quản lý một cửa hàng giày.
eng vie No student in our class is as smart as Kate. Không sinh viên nào trong lớp chúng ta thông minh như Kate.
eng vie As many as ten people saw the accident. Phải có đến mười người chứng kiến vụ tai nạn đó.
eng vie This morning the weather is cloudy. Sáng nhau trời nhiều mây.
eng vie Who wants to play volleyball? Ai muốn chơi bóng chuyền nào?
eng vie Tom loves it. Tom thích nó lắm.
eng vie Once upon a time there lived a king and queen who had three very beautiful daughters. Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp.
eng vie He's waiting for you at home. Anh ta đang đợi bạn ở nhà.
eng vie The dog will bark. Con chó có thể sủa
eng vie They share a love for music. Họ có chung sở thích về âm nhạc.
eng vie She went from one shop to another. Nó đã đi từ cửa hàng này đến cửa hàng khác.
eng vie I thought you'd be too busy. Tớ nghĩ cậu quá bận.
eng vie My brother is a teacher. Em tôi là giáo viên.
eng vie They're so tired because they've been working around the clock for 2 days. Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.
eng vie I look forward to reading your report. Tôi chờ đọc báo cáo của anh.
eng vie This pizza is disgusting! Cái bánh pizza này thật ghê tởm!
eng vie The apple is not yet ripe. Trái táo vẫn chưa chín.
eng vie My motorbike uses up a lot of gas. Xe gắn máy của tôi ngốn rất nhiều xăng.
eng vie It might explode. Nó có thể nổ.
eng vie Did you eat yet? Bạn đã ăn chưa?
eng vie If her nose were a little shorter, she would be quite pretty. Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.
eng vie I have no more ideas. Tôi không có thêm ý tưởng nào nữa.
eng vie How many rackets do you have? Mày có mấy cây vợt?
eng vie I got Tom to do it. Tôi bảo Tom làm rồi.
eng vie He went his way, I go my way. Anh đi đường anh , tôi đi đường tôi.
eng vie Tom should hear about this. Tom nên biết về chuyện này.
eng vie Staying up late is not good for the health. Thức khuya không tốt cho sức khỏe.
eng vie I pretended that it didn't bother me. Tôi giả vờ rằng điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến mình.
eng vie You don't seem very busy today. Hôm nay bạn có vẻ rảnh nhỉ?
eng vie We'd better get ready early because the train won't wait. Tốt hơn là mình nên nhanh chóng chuẩn bị cho xong vì mưa không đợi ai đâu.
eng vie I felt cold and uneasy all night. Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm.
eng vie I'm sorry. Did I wake you up? Ồ xin lỗi, tớ có đánh thức ấy dậy không?
eng vie That is all I have. Đó là tất cả những gì mà tôi có.
eng vie He had hoped to succeed, but he didn't. Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.
eng vie They could face a ten-year prison term. Tụi nó có thể đối mặt với mức án 10 năm tù.
eng vie Tom is a fool, if you ask me. Tom là một thằng hề, nếu bạn hỏi tôi.
eng vie Tom entered the room nervously. Tom bước vào phòng một cách ngại ngùng.
eng vie That's my friend Rachel. We go to school together. Đây là bạn gái Rachel của tôi, chúng tôi cùng đi đến trường.
eng vie Do you know each other? Tụi mày có biết nhau không?
eng vie We've met a few times before. Trước đây chúng ta đã gặp vài lần.
eng vie Which of my servants did you see? Bạn đã nhìn thấy ai trong số người hầu của tôi?
eng vie They were married. Chúng nó cưới nhau rồi.
eng vie I'm sure it was just a terrible accident. Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp.
eng vie Are you still a virgin? Bạn vẫn còn trong trắng à?
eng vie No dumping rubbish here! Không vứt rác ở đây.
eng vie I didn't have enough proof. Tôi đã không có đủ bằng chứng.
eng vie Mostar is a very beautiful city. Mostar là một thành phố rất đẹp.
eng vie I'm afraid we can't go on Monday. Tôi e rằng chúng tôi không thể đi vào ngày thứ 2.
eng vie I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
eng vie Don't be so glum. Đừng có rầu rĩ quá như thế.
eng vie An odd idea popped into my head. Một ý tưởng kỳ lạ lóe lên trong đầu tôi.
eng vie My sister has been married for three years. Em gái tôi lấy chồng đã được ba năm.
eng vie This might surprise you. Cái này có thể sẽ làm cậu ngạc nhiên.
eng vie It is very difficult to understand him. Thật là rất khó mà hiểu được anh ấy.
eng vie I don't have as much money as you think. Tao không có nhiều tiền như mày nghĩ.
eng vie Jane came to our town three years ago. Cách đây ba năm, Jane đã đến thị trấn của chúng tôi.
eng vie He is one of the greatest scientists in the world. Ông ấy là một trong những nhà khoa học lỗi lạc nhất thế giới.
eng vie Let's help them solve their problems. Chúng ta hãy giúp họ giải quyết vấn đề.
eng vie Shall we take a short rest? Chúng ta nghỉ ngơi một chút nhé?
eng vie We stayed at an economy hotel. Tôi ở tại một khách sạn rẻ tiền.
eng vie If I could send you a marshmallow, Trang, I would. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.
eng vie The king was executed. Nhà vua đã bị xử tử.
eng vie I don't know how to demonstrate it, since it's too obvious! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.
eng vie Don't get a stomachache by eating too much. Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều.
eng vie Last night there was a fire in the neighborhood. Có cháy ở bên hàng xóm nhà mình tối qua.
eng vie I don't want to hear any more of your complaining. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
eng vie Does Mary live next door to the bus driver with whom John worked? Có phải Mary sống cạnh nhà tài xế xe buýt - người đã làm việc với Join không?
eng vie Paying for it was difficult. Trả tiền cho nó là khó khăn
eng vie Tom was frightened. Tom đã rất hoảng sợ.
eng vie I'm tired of living this life. Tao chán sống cuộc sống này rồi.
eng vie I relayed the message to her. Tôi đã chuyển tin nhắn cho bà ấy.
eng vie A computer is a modern device. Máy tính là một thiết bị hiện đại.
eng vie Read this book at your leisure. Đọc quyển sách này khi rảnh rỗi.
eng vie The ball went one way and the goalkeeper went the other. Bóng đi một đường và thủ môn đi một nẻo.
eng vie My family goes skiing every winter. Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết.
eng vie We should've done that ourselves. Chúng ta nên tự mình làm việc đó.
eng vie I'll keep an eye on her. Tôi sẽ để mắt đến cô ấy.
eng vie We've spent a lot of time in Boston. Bọn tôi ở Boston khá lâu.
eng vie I'm not your enemy. Tôi không phải là kẻ thù.
eng vie Proceed strongly in the matter, but gently in the method! Làm việc quyết liệt nhưng cũng tìm cách thức nhẹ nhàng
eng vie Can you guess what this is? Đố bạn biết đây là cái gì!
eng vie Do you want tea or coffee? Bạn muốn uống trà hay cà phê?
eng vie Do you know anything about the Jackson family? Bạn có biết điều gì về gia đình Jackson không?
eng vie I wrote the book. Tôi đã viết cuốn sách.
eng vie The situation has improved considerably compared with what it was. Tình huống đã được cải thiện đáng kể so với trước đây.
eng vie You're going to leave for London next Sunday, aren't you? Bạn sẽ rời đến London thứ bảy tới có phải không?
eng vie Where did she go yesterday? Hôm qua nó đã đi đâu?
eng vie Tom opened the gate. Tom đã mở cổng.
eng vie You should have nothing to complain about. Bạn không nên phàn nàn về điều gì mới phải.
eng vie Nobody does it better. Chẳng có ai có thể làm việc này tốt hơn.
eng vie You have to choose between honor and death. Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết.
eng vie I want to give her a gift for her birthday. Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.
eng vie I'm going to tell you how it is. Để tớ nói cho cậu biết nó như thế nào.
eng vie How long will you be at your aunt's house? Cậu ở nhà dì tới khi nào thế?
eng vie That kind of thing can't be found just anywhere. Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.
eng vie Have you ever been to Okinawa? Mày đã tới Okinawa chưa?
eng vie As long as it doesn't get cold, it's okay. Miễn sao nó không bị cảm lạnh là được.
eng vie Tom is very angry now. Tom đang rất giận dữ.
eng vie It's already September; however, it is very hot. Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng.
eng vie I wish I hadn't said that. Tôi ước là tôi đã không nói ra điều đó.
eng vie You should read a lot of books while you're young. Lúc còn trẻ thì bạn nên đọc nhiều sách vào.
eng vie Isn't that what they want? Không phải đó chính là điều họ mong muốn sao?
eng vie Where is the bathroom? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
eng vie I want you to do nothing. Tôi muốn bạn không làm gì cả.
eng vie My dad's free on Saturday. Ba tao rảnh vào thứ bảy.
eng vie Not all species of spiders are poisonous. Không phải mọi loài nhện đều có độc.
eng vie That's not your problem anymore. Đó không còn là vấn đề của bạn nữa.
eng vie You need to pay in advance. Bạn cần thanh toán trước.
eng vie I can't forget, but I don't remember what. Tôi không thể quên nhưng tôi chẳng nhớ gì cả.
eng vie She usually comes here on Tuesdays. Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba.
eng vie You should take this a little more seriously. Bạn nên xem việc này nghiêm túc hơn một chút.
eng vie Tom is seriously considering that. Tom đang cân nhắn một cách nghiêm túc.
eng vie You may take the book if you can read it. Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn có thể đọc nó.
eng vie What do you want Tom to do? Bạn muốn Tom làm gì?
eng vie I couldn't have done that without Tom's help. Tôi sẽ không thể làm được thế nếu không có Tom giúp.
eng vie It was awesome to meet you in real life! Thật là tuyệt vời khi gặp được anh ở ngoài đời!
eng vie She is always complaining of her job. Cô ta luôn phàn nàn về công việc của mình.
eng vie She decided to quit her job. Chị ấy quyết định thôi việc.
eng vie They arrested me. Họ bắt tôi.
eng vie I don't have any more ideas. Tao không có thêm ý tưởng nào nữa.
eng vie A friend told me that story. Một người bạn đã kể cho tôi nghe câu chuyện đó.
eng vie Composting helps the environment. Việc ủ phân bón giúp bảo vệ môi trường.
eng vie Lions live on other animals. Sư tử sống dựa trên những loài động vật khác.
eng vie I'd like three of these. Tôi muốn ba cái loại này.
eng vie Finish your homework before you go to bed. Làm xong bài tập trước khi đi ngủ đấy.
eng vie Tom isn't sure how to proceed. Tom không biết chắc sẽ tiếp tục bằng cách nào.
eng vie Chili powder is greatly used in Indian cooking. Bột ớt được dùng rất nhiều trong các món ăn Ấn Độ.
eng vie A strong yen is shaking the economy. Đồng yên mạnh đang khuynh đảo nền kinh tế.
eng vie Tom and Mary are already there. Tom và Mary đã ở đó rồi.
eng vie Could you give me a ride to the station? Cậu chở mình tới trạm tàu nhé?
eng vie They don't usually take hostages. Chúng không thường bắt giữ con tin.
eng vie He speaks English better than me. Nó nói tiếng Anh tốt hơn tôi.
eng vie Tom can't help us anymore. Tom không thể giúp chúng tôi nữa.
eng vie Go back to your seats. Trở về ghế ngồi của các bạn đi.
eng vie I can understand your language. Tớ có thể hiểu tiếng của cậu.
eng vie With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people. Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám đông.
eng vie I found a solution, but I found it so fast that it can't be the right solution. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
eng vie Where's the nearest metro stop? Ga metro gần nhất ở đâu?
eng vie Turn down the volume, please. Làm ơn, vặn nhỏ loa xuống.
eng vie Your nose is bleeding. Mũi của mày đang chảy máu.
eng vie It's obvious why you have a stomachache. Thật dễ thấy tại sao bạn bị đau bụng.
eng vie I have nothing more to say. Tôi không còn gì để nói nữa.
eng vie He moved the table aside. Anh ấy di chuyển cái bàn sang một bên.
eng vie From there, one could see perfectly. Có một điểm nhìn hoàn hảo ở đằng đó.
eng vie Hochiminh City is the largest city in Vietnam. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.
eng vie I want to kill someone. Tao muốn giết người.
eng vie It was still raining. Lúc ấy trời vẫn còn mưa.
eng vie This is much less money than we expected. Chỗ này ít hơn chúng mình muốn.
eng vie We'd better get out of here. Chúng ta tốt hơn hết là rời khỏi đây.
eng vie I am from Shizuoka. Tôi đến từ Shizuoka.
eng vie Some people dislike eels because they look like snakes. Một số người không thích lươn vì trông chúng giống rắn.
eng vie Her book is very interesting. Cuốn sách của cô ấy rất thú vị.
eng vie Tom is taking a big chance. Tom đang có một cơ hội lớn
eng vie Please telephone him. Xin hãy gọi điện cho ổng.
eng vie It works well. Rất hiệu quả.
eng vie Tom has a scar on his right leg. Tom có sẹo trên chân phải.
eng vie Take whichever flower you like. Lấy bất cứ bông hoa nào bạn thích.
eng vie Tom wasn't celebrating. Tom không ăn mừng gì cả.
eng vie What do carnations smell like? Hoa cẩm chướng có mùi gì?
eng vie It's absolutely disgusting! Điều đó kinh tởm tuyệt đối!
eng vie At least tell me where you're going. Ít nhất bạn cũng phải cho tôi biết bạn định đi đâu.
eng vie Did you hear that the position for manager is up for grabs? Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không?
eng vie Making model spaceships is interesting. Làm mô hình tàu vũ trụ thật là thú vị.
eng vie They sat in the kitchen. Họ ngồi trong bếp.
eng vie All my books are gone. Sách của tôi mất hết rồi.
eng vie He left from there. Anh ta bỏ đi từ chỗ đó.
eng vie You may not pass, sir. Thưa ông, ông không thể qua được.
eng vie We will miss you terribly if you leave Japan. Chúng tôi sẽ rất nhớ bạn nếu bạn rời Nhật bản.
eng vie Stop bullying me! Đừng bắt nạt tôi!
eng vie So what? Thì sao?
eng vie Tom asked how much we had paid. Tom hỏi chúng tôi đã trả bao nhiêu.
eng vie You had to come yesterday. Bạn phải đến từ hôm qua rồi.
eng vie Tom heated up some leftovers for dinner. Tom hâm nóng một chút đồ thừa cho bữa tối.
eng vie Our house started to shake. Nhà của chúng tôi bắt đầu rung chuyển.
eng vie We had a fun day at the beach. Chúng tôi đã có một ngày thật vui ở bãi biển.
eng vie Tom is extremely competitive. Tom cực kỳ hiếu thắng.
eng vie The baby is sleeping in the cradle. Em bé đang ngủ ở trong cũi.
eng vie Ken painted his bicycle white. Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng.
eng vie Yesterday I met Marie. Hôm qua tôi gặp Marie.
eng vie I'm going to sleep here tonight. Tôi sẽ ngủ ở đây tối nay.
eng vie Bedouins live in the desert. Người bối đô nhân sống trong sa mạc.
eng vie I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ ông ta sửa cái đồng hồ này.
eng vie She likes to read. Cô ấy thích đọc sách báo.
eng vie Bill Gates is the founder of Microsoft. Bill Gates là người sáng lập Microsoft.
eng vie What would you like to buy? Anh muốn mua gì?
eng vie I'll play tennis with Tom later this afternoon. Tôi sẽ chơi tennis với Tom lúc chiều muộn.
eng vie We found out a secret door behind the curtain. Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm.
eng vie He leveled his gun at me. Anh ta chĩa súng vào tôi.
eng vie She fed milk to the cat. Cô ta cho con mèo uống sữa.
eng vie I don't dare. Tôi không dám.
eng vie If it should rain tomorrow, we would go by bus. Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.
eng vie You can always change it. Lúc nào bạn cũng có thể thay đổi nó.
eng vie As far as I know, she hasn't departed yet. Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu.
eng vie Tom isn't in New York now. Hiện tại Tom không ở New York.
eng vie Look, I already gave you all the help you asked for, and lots more that I was in no way obligated to provide. What more do you want from a guy? Tớ đã làm tất cả để giúp cậu, thậm chí nhiều hơn tớ phải làm. Cậu còn muốn gì nữa?
eng vie Does somebody here own this watch? Cái đồng hồ này có thuộc về ai ở đây không?
eng vie Could Tom really be as busy as he says he is? Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?
eng vie The post office is near the bookstore. Bưu điện ở gần hiệu sách.
eng vie Let us wait and see. Chúng ta hãy cùng đợi và xem.
eng vie Are you sure you don't want to sleep on it? Anh có chắc là không muốn ngủ trên nó?
eng vie Don't beat about the bush. Đừng nói quanh co.
eng vie If you have any questions, don't hesitate to ask. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại
eng vie Have you got an English-Vietnamese dictionary? Bạn có từ điển Anh-Việt không?
eng vie You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
eng vie Our school is in this village. Trường của chúng tôi ở trong ngôi làng này.
eng vie If you see Tom, please tell him for me. Nếu mày gặp Tom, làm ơn nói nó giùm tao.
eng vie Summer begins early in my country. Mùa hè bắt đầu sớm hơn ở đất nước tôi.
eng vie She bought me a nice coat. Cô ấy đã mua cho tôi cái áo rất đẹp.
eng vie Where can I find an ATM? Tôi có thể tìm thấy cây ATM ở đâu.
eng vie Have a safe trip. Thượng lộ bình an.
eng vie I must leave here. Tôi phải rời khỏi đây.
eng vie No kidding? Không đùa chứ?
eng vie My biggest problem is deciding what to do next. Vấn đề lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.
eng vie I'm sorry I can't help. Tôi lấy làm tiếc tôi không thể giúp được.
eng vie I got up at six this morning. Sáng nay tôi thức dậy lúc 6 giờ.
eng vie I can't do that now. Giờ tôi chưa thể làm được.
eng vie Give that to me. Đưa nó cho tôi.
eng vie I am tired of my monotonous life. Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi.
eng vie He is good at biology. Anh ta giỏi môn sinh vật.
eng vie I will endure. Tôi sẽ chịu được.
eng vie Liar! Đồ nói dối!
eng vie She is too weak. Cô ấy quá yếu.
eng vie Staying up late is harmful to your health. Thức khuya có hại cho sức khỏe.
eng vie He makes three times more money than I do. Anh ta kiếm tiền nhiều gấp ba lần tôi.
eng vie Tomorrow is Wednesday. Ngày mai là thứ Tư.
eng vie Have you arranged things for our departure? Bạn đã sắp xếp mọi thứ để chúng ta xuất phát chưa?
eng vie He is always on the move. Nó luôn di chuyển.
eng vie I'd like to study in Paris. Tôi muốn đi du học ở Paris.
eng vie They threatened and denounced each other. Họ uy hiếp và sỉ nhục lẫn nhau.
eng vie Why do people tell lies? Tại sao mọi người lại nói xạo?
eng vie Drive faster. Lái nhanh hơn đi.
eng vie Shut the hell up! Câm mồm!
eng vie Tom doesn't trust a thing Mary says. Tom không tin bất cứ điều gì Mary nói.
eng vie Our house adjoins his. Nhà chúng ta/chúng tôi sát vách nhà anh ta.
eng vie There was a sudden change in the weather. Thời tiết thay đổi đột xuất.
eng vie I'll fire Tom if I have to. Tôi sẽ sa thải Tom nếu tình huống bắt buộc.
eng vie Her look says that she loves you. Nhìn vào mắt cô ấy là biết cô ấy yêu bạn.
eng vie What do you want now? Bây giờ mày muốn cái gì?
eng vie I'm going to buy a few bottles of wine for dinner. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối.
eng vie Are you a religious person? Bạn có theo đạo gì không?
eng vie If I had eaten breakfast this morning, I would not be hungry now. Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.
eng vie Tom and I are both exhausted. Cả Tom và tôi đều kiệt sức rồi.
eng vie You should make sure of the fact without hesitation. Bạn nên khẳng định sự việc một cách không ngập ngừng.
eng vie We solved that problem in a week. Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.
eng vie We can't compete with Asia. Chúng ta chẳng thể nào đấu lại Châu Á đâu.
eng vie Tom told me to calm down. Tom bảo tớ bình tĩnh.
eng vie You should not be afraid of the future. Bạn không nên sợ hãi về tương lai.
eng vie He has started acting strangely. Anh ta cư xử một cách kỳ lạ.
eng vie The new bridge will have been completed by March. Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba.
eng vie The mother told the children to be quiet. Người mẹ bảo lũ trẻ hãy im lặng.
eng vie London is no longer a city of fog. Luân đôn không còn là xứ sở sương mù nữa.
eng vie Do you plant pumpkins? Bạn có trồng bí ngô không?
eng vie Where were you coming from? Các bạn đến từ đâu?
eng vie A young person wants to see you. Một người trẻ tuổi muốn gặp bạn.
eng vie She denied having met him. Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta.
eng vie What would you recommend that I do? Cậu khuyên tớ nên làm gì?
eng vie An error occured while saving. Please try again or contact us to report this. Lỗi phát sinh trong quá trình lưu dữ liệu. Vui lòng thử lại lần nữa hoặc liên hệ chúng tôi để báo cáo việc này.
eng vie This car is his. Chiếc xe này là của ổng.
eng vie My refrigerator is out of order. Tủ lạnh của tôi bị hư.
eng vie It rained hard all day. Trời mưa to suốt cả ngày.
eng vie She was afraid of travelling alone. Cô ấy sợ đi du lịch một mình.
eng vie We know this song. Tụi tao biết bài hát này.
eng vie What should I do in the meantime? Tôi nên làm gì trong lúc ấy?
eng vie Thanks to you I've lost my appetite. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn.
eng vie I need your advice. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.
eng vie That victory became a source of national pride. Chiến thắng đó trở thành nguồn sức mạnh khơi dậy niềm tự hào dân tộc.
eng vie Tom couldn't control his emotions. Tom không thể kiềm chế cảm xúc của mình.
eng vie It'll be three months before our house is finished. Sẽ mất 3 tháng cho tới lúc căn nhà hoàn thiện.
eng vie Their eyes met. Ánh mắt họ chạm nhau.
eng vie We need to talk to you. Chúng tôi cần nói chuyện với bạn
eng vie Tom needs to seek help. Tom cần tìm kiếm sự giúp đỡ.
eng vie He has fallen in love with me. Anh ấy phải lòng tớ.
eng vie I dedicate this book to my daughter. Tôi dành tặng cuốn sách này cho con gái tôi.
eng vie Tom and I were both drunk. Cả Tom và tôi đều đã say.
eng vie Once you've got into a bad habit, it can be difficult to get out of it. Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.
eng vie I could do it. Tôi đã có thể làm điều này.
eng vie Is it unconstitutional? Nó có vi hiến?
eng vie I had hoped to have finished this yesterday. Tôi đã hy vọng có thể hoàn thành việc này hôm qua.
eng vie My name is Jisung. Tôi tên là Jisung.
eng vie Everything is connected. Mọi thứ đều được kết nối.
eng vie I know exactly what I'd want to do if I were Tom. Tôi biết chính xác cái mà tôi sẽ muốn làm nếu tôi là Tom.
eng vie Tom left his umbrella on the train. Tom bỏ quên dù của anh ấy trên tàu hỏa.
eng vie How did you get Tom to buy that for you? Làm thế nào mà bạn đã khiến Tom mua thứ đó cho bạn >
eng vie As I was speaking, Mother came up. Tôi đang nói chuyện thì mẹ tôi đi tới.
eng vie Why didn't you say it earlier? Tại sao bạn không nói điều đó sớm hơn?
eng vie Winter is my favorite season. Mùa đông là mùa tôi thích nhất.
eng vie Do you have a course for beginners? Bạn có khoá học nào cho người mới bắt đầu không?
eng vie Whose turn is it? Đến lượt ai đây?
eng vie He went to sea to swim. Anh ấy đã ra biển để bơi.
eng vie I would like to have a glass of tea. Tôi sẽ dùng một tách trà.
eng vie Tom asked me if I could stay and help him clean up after the party. Tom hỏi tôi nếu tôi có thể ở lại và giúp anh ấy dọn dẹp sau bữa tiệc.
eng vie I would like you to stay with me. Tôi muốn bạn ở lại với tôi.
eng vie Tom decided to give up playing guitar professionally. Tom đã quyết định từ bỏ chơi ghita chuyên nghiệp.
eng vie England proper does not include Wales. Anh quốc thực tế là không tính luôn xứ Wales.
eng vie What time does the party start? Buổi tiệc bắt đầu lúc mấy giờ?
eng vie Tom would never break a promise. Tom sẽ không bao giờ phá vỡ một lời hứa.
eng vie His new girlfriend looks attractive, but she's unfortunately very stupid. Bạn gái mới của anh ấy trông rất hấp dẫn, nhưng không may cô nàng lại rất ngu ngốc.
eng vie And if you see Tom, say hello to him for me. Cậu mà gặp Tom thì gửi lời chào của tôi cho cậu ấy nhé.
eng vie Come on, hurry up. Thôi nào, nhanh lên đi.
eng vie I don't want to go by plane, if I can help it. Tôi không muốn đi bằng máy bay, nếu tôi có thể.
eng vie I wish I could've met Tom. Ước gì gặp được Tom.
eng vie This car is his. Chiếc xe này là của anh ấy.
eng vie His wealth got him into the club. Nhờ sự giàu có mà ông ấy vào được câu lạc bộ.
eng vie Yes, I was outside and it's raining cats and dogs. Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.
eng vie I'm starving! Tôi đói quá rồi!
eng vie I still can't speak French as well as I wish I could. Mình không thể nói tiếng Pháp tốt như mình muốn.
eng vie Why don't you do it yourself? Sao không tự làm đi?
eng vie I'd like some more butter. Cho xin thêm bơ.
eng vie Don't let them fool you. Đừng để chúng nó xem mày là trò đùa.
eng vie I only speak a little Vietnamese. Tôi chỉ nói được một ít tiếng Việt.
eng vie All the prisoners escaped. Mọi tù nhân đã trốn thoát.
eng vie It will take me no less than 10 hours to prepare for the exam. Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.
eng vie Wow! It's been a long time. Ồ! Đã từ lâu lâu lắm rồi.
eng vie Do not underestimate my power. Đừng đánh giá thấp quyền hạn của tôi.
eng vie Tom died three days later. Tom chết ba ngày sau đó.
eng vie Tom spent a lot of time trying to learn how to play the French horn. Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp.
eng vie Everyone looked surprised. Mọi người trông có vẻ kinh ngạc.
eng vie I never worried about him. Tôi chưa bao giờ phải lo lắng về anh ta.
eng vie I want to hear the rest of the story. Tao muốn nghe toàn bộ câu chuyện.
eng vie I really have to go. Tôi thực sự phải đi.
eng vie I hope you like it. Hy vọng bạn thích nó.
eng vie I will not date anyone who is not cute. Tớ sẽ chỉ hẹn hò với người dễ thương thôi.
eng vie For this murder, Fadil went to the electric chair. Fadil phải lên ghế điện về tội giết người.
eng vie I sure hope Tom does what he said he would do. Chắc chắn là tôi hy vọng Tom sẽ thực hiện những gì anh ấy đã nói.
eng vie Don't forget to call me up tomorrow. Đừng quên gọi tôi dậy vào ngày mai.
eng vie We can do better. Chúng ta có thể làm tốt hơn.
eng vie They stood on the top of the hill. Tụi nó dùng lại trên đỉnh đồi.
eng vie We do not anticipate their buying a new car. Tụi tao không tham gia việc mua xe mới của tụi nó.
eng vie I need to leave before Tom arrives. Mình cần phải đi trước khi Tom tới.
eng vie I can't find it anywhere. Tao chẳng thể tìm nó ở đâu cả.
eng vie Plants take in water from the soil. Thực vật lấy nước từ đất.
eng vie Eat a lot of bread, drink a little wine! Ăn nhiều bánh mì vào, uống ít rượu thôi.
eng vie Would you like some sugar in your tea? Tụi bây có muốn thêm đường vào trà không?
eng vie It was pretty ballsy of you to stand up to the boss like that. Bạn thật táo bạo khi đứng lên trước ông chủ như thế.
eng vie I told you to leave it up to me. Tớ đã bảo cậu để đó cho tớ.
eng vie Are you still scared? Bạn vẫn còn sợ à?
eng vie A cat has two ears. Con mèo có hai cái tai.
eng vie Akiko has some friends in France. Akiko có vài người bạn ở Pháp.
eng vie I must get the television fixed. Tôi cần kêu thợ sửa cái TV này.
eng vie Unlike my brother, I cannot swim. Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.
eng vie I know what your game is. Tao biết tỏng trò của mày rồi.
eng vie I'm a good taxi driver. Tôi là một tài xế taxi tốt.
eng vie There seem to be few people who can solve that math problem. Dường như có vài người có thể giải bài toán.
eng vie For the most part, I agree with what he said. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.
eng vie Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.
eng vie I studied in Boston from 2003 to 2007. Tôi học ở Boston từ năm 2003 đến năm 2007.
eng vie I'll certainly talk to him. Tôi chắc chắn sẽ nói chuyện với cậu ta.
eng vie Tom poured drinks for himself and Mary. Tom rót đồ uống cho chính mình và Mary.
eng vie Japanese is harder than English. Tiếng Nhật khó hơn tiếng Anh.
eng vie Water was supplied from outside. Nước được cung cấp từ bên ngoài.
eng vie Ten people were packed into the small room. Mười người bị nhét vào một căn phòng nhỏ.
eng vie Don't underestimate your opponents. Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn.
eng vie Throughout the United State large numbers of young people enter college every year. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ.
eng vie He is a good correspondent. Anh ta là một phóng viên giỏi.
eng vie Tom's attitude is quite simple to understand. Thái độ của Tom cũng là dễ hiểu.
eng vie I hear you've got a new girlfriend. Em nghe nói anh có bạn gái mới.
eng vie It's likely to rain today, so you'd better take your umbrella. Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi.
eng vie I like to go to the movies. Tôi thích đi xem phim.
eng vie Do you really want to help? Bạn có thực sự muốn giúp?
eng vie How do I get to the train station? Tôi có thể đi đến ga xe lửa bằng cách nào?
eng vie Tom's computer is not responding. Máy tính của Tom bị đứng máy.
eng vie The pigs are not in the pen. Lợn không có ở trong chuồng.
eng vie I bought myself this superfast popcorn machine as a Christmas present. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.
eng vie Can anyone fix a flat tire? Có ai có thể vá cái lốp xẹp này không?
eng vie I don't have time to meet you. Tôi không có thì giờ gặp anh.
eng vie We're still pushing ahead. Bọn tớ vẫn đang cố
eng vie I have a book. Tôi có một cuốn sách.
eng vie Have you ever been to Okinawa? Mày đã từng đi tới Okinawa chưa?
eng vie I finally came up with a great idea. Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời.
eng vie Most men need variety. Hầu hết người ta cần sự đa dạng.
eng vie No one is coming to save you. Không ai sẽ đến cứu mày.
eng vie Octopi live in the sea. Con bạch tuộc sống ở biển.
eng vie I'll go to school. Tôi sẽ đi học.
eng vie The Earth doesn't belong to man; man belongs to the Earth. Trái đất không thuộc về loài người; loài người thuộc về trái đất.
eng vie He was thrown in prison for robbery. Anh ta bị bỏ tù vì ăn trộm.
eng vie Isn't it true? Không đúng hả?
eng vie Is he satisfied? Ông ta hài lòng chưa?
eng vie The rule is utterly inflexible. Luật lệ khó nói.
eng vie We can't give up. Chúng ta không thể từ bỏ.
eng vie No matter what the cost, I will accomplish that. Tôi sẽ hoàn thành nó bằng mọi giá.
eng vie The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được tô điểm bằng những chú sóc nhỏ xíu được làm rất tỉ mỉ.
eng vie I only have ten books. Tôi chỉ có 10 cuốn sách.
eng vie Whether or not Tom gets the job in Boston is still very much up in the air. Liệu Tom có nhận công việc ở Boston không vẫn còn là điều khó đoán.
eng vie He was born in the U.S.A. Anh ấy được sinh ra ở Hoa Kỳ.
eng vie For example, more people are choosing to live together and have children without getting married. Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.
eng vie Will you cut it out? Bạn sẽ cắt giảm chứ?
eng vie A friend in need is a friend indeed. Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự
eng vie I have to work this weekend. Tôi phải làm việc vào tuần này.
eng vie Bring a couple more chairs. Mang thêm hai cái ghế nữa.
eng vie Take lots of vitamin C to avoid catching cold. Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm.
eng vie Mary has an older sister and a younger brother. Mary có một anh trai và một em trai.
eng vie Tom made no attempt to hide the fact that he was in love with Mary. Tom không thèm giấu chuyện anh ta yêu Mary.
eng vie Don't let them fool you. Đừng để nó lừa dối mày.
eng vie We need to buy her a present. Chúng ta cần mua cho cô ấy một món quà.
eng vie He encouraged his son to study harder. Ông ta cổ vũ con trai mình học hành chăm chỉ hơn.
eng vie I have a dream. Tôi có ước mơ.
eng vie The universe was born more than 12 billion years ago. Vũ trụ được hình thành từ hơn 12 tỉ năm về trước.
eng vie What is the harm in doing that? Làm việc đó thì có hại gì?
eng vie I went swimming after I woke up. Tôi đi bơi sau khi thức dậy.
eng vie Tom walks his dog every morning. Tom dắt chó đi dạo mỗi sáng.
eng vie I don't get it. Tôi không lấy được nó.
eng vie Were I in your position, I would oppose that plan. Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ phản đối kế hoạch đó.
eng vie Fold the paper in four. Gấp giấy làm tư.
eng vie You'll never finish translating sentences on Tatoeba. Bạn sẽ không bao giờ hoàn tất việc dịch câu trong Tatoeba.
eng vie I'll call as soon as I am at the airport. Tôi sẽ gọi bạn ngay khi đến sân bay.
eng vie Where should we register? Chúng tôi nên đăng ký ở đâu?
eng vie It's already seven o'clock. Đã bảy giờ rồi.
eng vie She opened the window to let in fresh air. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.
eng vie I don't know either boy. Tôi không biết cả hai thằng.
eng vie A bunch of people were standing outside waiting. Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ.
eng vie This is the cheaper of the two. Đây là món rẻ hơn trong hai món đồ.
eng vie Their lips interlocked in a long kiss. Bọn họ khóa môi say đắm
eng vie He traveled under another name. Nó đã đi du lịch bằng một cái tên khác.
eng vie I had hoped to have finished this yesterday. Tôi đã hy vọng có thể làm xong trong hôm qua.
eng vie To behave like that, he must be out of his mind. Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy.
eng vie He who says big, does a little. Kẻ nói nhiều thường làm ít.
eng vie Something has happened to my right eye. Mắt phải của tôi bị gì đó rồi.
eng vie I see no need to do that. Tôi thấy không cần phải làm thế.
eng vie Do you think you might recognize Tom? Cậu có nghĩ cậu nhận ra Tom không?
eng vie I have a meeting with Tom. Tôi có buổi gặp mặt với Tom.
eng vie Tom seemed to understand. Tom dường như đã hiểu.
eng vie Tom got to Boston yesterday. Hôm qua Tom đã đi Boston.
eng vie Tom didn't want to speak with Mary. Tom không muốn nói chuyện với Mary
eng vie We have the same group of friends. Chúng ta có chung nhóm bạn.
eng vie I'm a photographer. Tôi là một nhiếp ảnh gia.